Theo quy định của Bộ GD&ĐT, các cơ sở đào tạo không tuyển đủ chỉ tiêu sau xét tuyển đợt 1 được tiếp tục tuyển sinh các đợt bổ sung (căn cứ theo số lượng chỉ tiêu còn lại sau khi đã trừ số lượng chỉ tiêu theo nội dung tại quyết định xử lý vi phạm hành chính - nếu có).
Các cơ sở đào tạo tuyển bổ sung sẽ cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển và nhập học các đợt, phương thức xét tuyển, các hình thức đào tạo theo đúng cấu trúc dữ liệu, đúng quy định trong các danh mục về tuyển sinh (trường phổ thông, xã khó khăn, xã đặc biệt khó khăn...) và đúng thời gian quy định vào hệ thống.
Danh sách hơn 100 trường đại học đã công bố tuyển sinh bổ sung năm 2022 như sau:
STT | Tên trường | Thời gian nhận hồ sơ |
Phía bắc | ||
1 | Trường Quản trị và Kinh doanh (ĐH Quốc gia Hà Nội) | Từ ngày 16/9 đến trước 17h ngày 2/10 |
2 | Trường Quốc tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) | Đến khi hết chỉ tiêu |
3 | ĐH Việt Nhật (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
Đợt 1: trước 12h ngày 30/9 Đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 30/9 đến 17h ngày 15/10 |
4 | ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội | Từ ngày 22/9 đến ngày 30/9 |
5 | ĐH Mỹ thuật Việt Nam | Từ 8h ngày 19/9 đến trước 12h ngày 23/9 |
6 | ĐH Công nghiệp Việt Hung | Từ ngày 16/9 |
7 | ĐH Công nghiệp Quảng Ninh | Từ ngày 17/9 đến hết ngày 30/9 |
8 | ĐH Vinh | Từ 8h ngày 1/10 đến ngày 7/10 |
9 | ĐH Công nghiệp Vinh | Từ ngày 19/9 đến ngày 30/9 |
10 | ĐH Y khoa Vinh | Từ ngày 3/10 đến trước 17h ngày 14/10 |
11 | ĐH Kinh tế Nghệ An | Đang nhận hồ sơ |
12 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Từ ngày 17/9 đến hết ngày 30/9 |
13 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | Từ ngày 20/9 đến ngày 30/9 |
14 | ĐH Điều dưỡng Nam Định | Từ ngày 3/10 đến ngày 12/10 |
15 | ĐH Phan Châu Trinh | Từ ngày 16/9 đến ngày 30/9 |
16 | ĐH Tân Trào | Đến 17h ngày 5/10 |
17 | ĐH Hòa Bình | Đợt 1 trước 30/9 Đợt 2 trước 30/10Đợt 3 trước 30/11 |
18 | ĐH Phương Đông | Từ ngày 1/10 đến 17h ngày 10/10 |
19 | ĐH Phenikaa | Từ ngày 1/10 đến ngày 5/10 |
20 | ĐH Tài chính - Kế toán | Từ ngày 19/9 đến ngày 10/10 |
21 | ĐH Tài chính - Quản trị Kinh doanh | Từ ngày 19/9 đến 17h ngày 30/9 |
22 | ĐH Y khoa Tokyo Việt Nam | Từ ngày 19/9 đến ngày 11/10 |
23 | ĐH Công nghiệp Việt Trì | Đang nhận hồ sơ |
24 | ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp | Từ ngày 23/9 đến 17h ngày 7/10 |
25 | ĐH Công nghệ Vạn Xuân | Từ ngày 25/9 đến ngày 20/10 |
26 | ĐH Nông - Lâm Bắc Giang | Đến hết ngày 10/10 |
27 | ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | Từ ngày 19/9 đến hết ngày 8/10 |
28 | ĐH Quản lý và Công nghệ Hải Phòng | Trước ngày 5/10 |
29 | ĐH Y Dược Hải Phòng | Từ ngày 1/10 đến hết ngày 8/10 |
30 | Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên) | Từ ngày 1/10 đến ngày 10/10 |
31 | ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) | Từ ngày 20/9 đến ngày 2/10 |
32 | ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị | Từ ngày 18/9 |
33 | ĐH Sao Đỏ | Từ ngày 25/9 đến ngày 5/10 |
34 | ĐH Chu Văn An | Ngày 1/10 |
35 | ĐH Trưng Vương | Từ ngày 19/9 đến ngày 30/9 |
36 | ĐH CMC | Đến hết ngày 10/10 |
37 | ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) | Từ ngày 22/9 đến 17h ngày 30/9 |
38 | ĐH Kinh tế (ĐH Huế) | Từ ngày 22/9 đến 17h ngày 30/9 |
39 | ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) | Từ ngày 22/9 đến 17h ngày 30/9 |
40 | ĐH Nghệ thuật (ĐH Huế) | Từ ngày 22/9 đến 17h ngày 30/9 |
41 | ĐH Sư phạm (ĐH Huế) | Từ ngày 22/9 đến 17h ngày 30/9 |
42 | ĐH Khoa học (ĐH Huế) | Từ ngày 22/9 đến 17h ngày 30/9 |
43 | ĐH Y Dược (ĐH Huế) | Từ ngày 22/9 đến 17h ngày 30/9 |
44 | ĐH Huế (Phân hiệu tại tỉnh Quảng Trị) | Từ ngày 22/9 đến 17h ngày 30/9 |
45 | Khoa Quốc tế (ĐH Huế) | Từ ngày 22/9 đến 17h ngày 30/9 |
46 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (ĐH Huế) | Từ ngày 22/9 đến 17h ngày 30/9 |
47 | Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế) | Từ ngày 22/9 đến 17h ngày 30/9 |
48 | Trường Du lịch (ĐH Huế) | Từ ngày 22/9 đến 17h ngày 30/9 |
49 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | Thời gian đăng ký từ 8h ngày 20/9 và thời gian nhập học dự kiến là ngày 4/10 |
50 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | Từ ngày 26/9 đến khi tuyển đủ chỉ tiêu đã công bố, nhưng không quá ngày 29/9 |
51 | Học viện Dân tộc | Trước 17h ngày 17/10 |
52 | Học viện Ngân hàng | Từ ngày 6/9 đến hết ngày 21/9 |
53 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Từ ngày 16/9 đến ngày 30/9 |
Phía nam | ||
54 | ĐH FPT | Đến ngày 30/9 |
55 | ĐH Kiến trúc Đà Nẵng | Từ ngày 17/9 đến ngày 2/10 |
56 | ĐH Quang Trung | Từ ngày 1/10 đến 30/10 |
57 | ĐH Nha Trang | Từ ngày 17/9 đến ngày 27/9 |
58 | ĐH Thái Bình Dương | Đến hết ngày 15/10 |
59 | ĐH Quy Nhơn | Từ ngày 21/9 đến 17h ngày 3/10 |
60 | ĐH Công nghiệp TP.HCM | Từ ngày 16/9 đến 16h ngày 30/9 |
61 | Học viện Hàng không Việt Nam | Đến 17h ngày 22/9 |
62 | ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM | Đến 17h ngày 3/10 |
63 | ĐH Kinh tế TP.HCM (Phân hiệu tỉnh Vĩnh Long) | Từ ngày 19/9 đến 17h ngày 14/10 |
64 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Từ ngày 16/9 đến 17h ngày 15/10 |
65 | ĐH Sư phạm TP.HCM | Từ 8h ngày 1/10 đến hết ngày 10/10 |
66 | ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) | Từ ngày 1/10 đến hết ngày 6/10 |
67 | Khoa Y (ĐH Quốc gia TP.HCM) | Từ ngày 1/10 đến ngày 9/10 |
68 | ĐH Quốc gia TP.HCM (Phân hiệu tỉnh Bến Tre) | Từ ngày 16/9 đến ngày 6/10 |
69 | ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM | Từ ngày 1/10 đến ngày 7/10 |
70 | ĐH Tôn Đức Thắng | Từ ngày 3/10 đến 17h ngày 8/10 |
71 | ĐH Công nghệ TP.HCM (HUTECH) | Đến hết ngày 3/10 |
72 | ĐH Công nghệ Sài Gòn | Đến trước 17h ngày 7/10 |
73 | ĐH Kiến trúc TP.HCM | Từ ngày 27/9 đến 16h ngày 11/10 |
74 | ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM | Đến hết ngày 30/9 |
75 | ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | Từ ngày 1/10 đến 10/10 |
76 | ĐH Nông Lâm TP.HCM | Từ ngày 26/9 đến ngày 10/10 |
77 | ĐH Nông Lâm TP.HCM (Phân hiệu tỉnh Gia Lai) | Từ ngày 26/9 đến ngày 10/10 |
78 | ĐH Nông Lâm TP.HCM (Phân hiệu tỉnh Ninh Thuận) | Từ ngày 26/9 đến ngày 10/10 |
79 | ĐH Quản lý và Công nghệ TP.HCM | Đến ngày 5/10 |
80 | ĐH Gia Định | Từ ngày 26/9 đến ngày 29/9 |
81 | ĐH Văn Lang | Từ ngày 16/9 đến ngày 30/9 |
82 | ĐH Văn Hiến | Từ ngày 21/9 đến hết ngày 5/10 |
83 | ĐH Hoa Sen | Từ 8h ngày 20/9 đến 17h ngày 30/9 |
84 | ĐH Nguyễn Tất Thành | Từ ngày 21/9 |
85 | ĐH Quốc tế Sài Gòn | Đến 17h ngày 10/10 |
86 | ĐH Quốc tế Hồng Bàng | Đến 17h ngày 5/10 |
87 | ĐH Hùng Vương TP.HCM | Từ ngày 15/9 đến hết ngày 9/10 |
88 | ĐH Công nghệ Sài Gòn | Đến 17h ngày 7/10 |
89 | ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An | Đang nhận hồ sơ |
90 | ĐH Quốc tế Miền Đông | Xét đợt bổ sung từ ngày 1/10 và công bố kết quả ngày 5/10 |
91 | ĐH Dầu khí Việt Nam | Từ ngày 17/9 đến 17h ngày 30/9 |
92 | ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu | Từ ngày 18/9 đến ngày 15/10 |
93 | ĐH Phú Yên | Từ ngày 20/9 đến ngày 5/10 |
94 | ĐH Phan Thiết | Đến hết ngày 30/9 |
95 | ĐH Việt Đức | Đến hết ngày 15/10 |
96 | ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột | Từ ngày 16/9 đến hết ngày 29/9 |
97 | ĐH Đà Lạt | Từ ngày 1/10 đến ngày 15/10 |
98 | ĐH Tây Nguyên | Từ ngày 19/9 đến 17h ngày 10/10 |
99 | ĐH Lâm nghiệp (Phân hiệu tỉnh Đồng Nai) | Từ ngày 19/9 đến ngày 10/10 |
100 | ĐH Xây dựng Miền Tây | Từ ngày 7/9 đến hết ngày 20/9 |
101 | ĐH Tây Đô | Từ ngày 18/9 đến ngày 14/10 |
102 | ĐH Đồng Tháp | Đến hết ngày 10/10 |
103 | ĐH Trà Vinh | Từ ngày 26/9 đến hết ngày 9/10 |
104 | ĐH Bạc Liêu | Từ ngày 1/10 đến ngày 6/10 |