SỐ TT |
ĐỊA PHƯƠNG |
LỊCH NGHỈ HÈ 2023 |
1 |
Hà Nội |
Bậc Mầm non, Tiểu học, THCS, THPT, GDTX lớp 6, 7, 10 hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 19/5; GDTX lớp 8, 9, 11, 12 hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 12/5. Kết thúc năm học ngày 25/5
|
2 |
TP.HCM |
Tất cả các bậc học hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 20/5. Bế giảng năm học từ ngày 22-25/5
|
3 |
An Giang |
Bậc Mầm non, Tiểu học hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 19/5; Bậc THCS, THPT, GDTX hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 20/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
|
4 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Bậc Mầm non, Tiểu học, THCS, THPT hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5; Bậc GDTX các lớp 8, 9,11, 12 hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 13/5, Lớp 6, 7, 10 hoàn thành chương trình học kỳ II trước 25/5. Các bậc Mầm non, Tiểu học tổng kết năm học từ ngày 25-26/5. Các bậc THCS, THPT và GDTX tổng kết năm học từ ngày 25-27/5
|
5 |
Bạc Liêu |
Tất cả các bậc học hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
|
6 |
Bắc Kạn |
Tất cả các bậc học hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
|
7 |
Bắc Ninh |
Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
8 |
Bến Tre |
Tất cả các cấp học hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 24/5. Bậc Mầm non, Tiểu học kết thúc năm học ngày 30/5. Bậc THCS, THPT, GDTX kết thúc năm học ngày 25/5
|
9 |
Bình Dương |
Tất cả các bậc học tổng kết năm học trước ngày 31/5. Riêng bậc Mầm non kết hợp tổng kết năm học và tổ chức Tết thiếu nhi
|
10 |
Bình Phước |
Các bậc Mầm non, THCS, THPT, GDTX hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 25/5, Bậc Tiểu học ngày 18/5. Bậc Mầm non kết thúc năm học ngày 26/5, Bậc Tiểu học ngày 19/5, các bậc còn lại ngày 31/5
|
11 |
Bình Thuận |
Tất cả các bậc học hoàn thành chương trình học kỳ II chậm nhất ngày 25/5. Kết thúc và tổng kết năm học chậm nhất 31/5
|
12 |
Cà Mau |
Bậc Mầm non và Phổ thông hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 20/5, GDTX lớp 10 hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 20/5; Lớp 11, 12 ngày 6/5. Các cấp học kết thúc và tổ chức tổng kết năm học ngày 28/5. Trong trường hợp đặc biệt, các cấp học kết thúc và tổ chức tổng kết năm trước ngày 15/6
|
13 |
Cần Thơ |
Bậc Mầm non, Tiểu học, THCS, THPT hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. GDTX các lớp 8,9,11, 12 ngày 20/5; Lớp 6, 7, 10 ngày 25/5. Các bậc học tổng kết năm học sau ngày hoàn thành chương trình đến trước 31/5
|
14 |
Cao Bằng |
Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
15 |
Kiên Giang |
Bậc Mầm non, Tiểu học, THCS, THPT, GDTX lớp 6, 7, 10 hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 20/5; GDTX lớp 8, 9, 12 hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 13/5. Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
16 |
Kon Tum |
Tất cả các bậc học hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
17 |
Lai Châu |
Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
18 |
Đà Nẵng |
Tất cả các bậc học hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
19 |
Đắk Lắk |
Tất cả các bậc học hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 20/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
20 |
Đắk Nông |
Tất cả các bậc học hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
21 |
Điện Biên |
Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
22 |
Đồng Nai |
Bậc Mầm non hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 19/5, kết thúc năm học 26/5. Các bậc học còn lại hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 20/5, kết thúc năm học ngày 31/5 |
23 |
Đồng Tháp |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II chậm nhất ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
24 |
Lâm Đồng |
Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
25 |
Lạng Sơn |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II chậm nhất 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
26 |
Lào Cai |
Bậc mầm non và phổ thông hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5, Riêng khối lớp 9 và lớp 12 muộn nhất ngày 15/5; GDTX lớp 11, 12 ngày 15/5; Riêng khối lớp 12, hoàn thành muộn nhất ngày 8/5. Tất cả kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
27 |
Long An |
Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
28 |
Nam Định |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
29 |
Nghệ An |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
30 |
Ninh Bình |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
31 |
Ninh Thuận |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
32 |
Phú Thọ |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
33 |
Phú Yên |
Nậc Mầm non, Tiểu học hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 21/5, tổng kết năm học từ 23-31/5. Bậc THCS, THPT và GDTX hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 27/5, tổng kết năm học từ ngày 29-31/5 |
34 |
Gia Lai |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
35 |
Hà Giang |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
36 |
Hà Nam |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
37 |
Hà Tĩnh |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
38 |
Hải Dương |
Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
39 |
Hải Phòng |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
40 |
Hậu Giang |
Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
41 |
Hòa Bình |
Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
42 |
Hưng Yên |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
43 |
Khánh Hòa |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
44 |
Quảng Bình |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
45 |
Quảng Nam |
Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
46 |
Quảng Ngãi |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
47 |
Quảng Ninh |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
48 |
Quảng Trị |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
49 |
Sóc Trăng |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 30/5 |
50 |
Sơn La |
Các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
51 |
Tây Ninh |
Bậc Mầm non bế giảng năm học ngày 19/5. Các bậc học còn lại bế giảng năm học ngày 26/5 |
52 |
Thái Bình |
Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
53 |
Thái Nguyên |
Các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
54 |
Thanh Hoá |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
55 |
Thừa Thiên Huế |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
56 |
Tiền Giang |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
57 |
Trà Vinh |
Các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
58 |
Tuyên Quang |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 27/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
59 |
Vĩnh Long |
Các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
60 |
Vĩnh Phúc |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
61 |
Yên Bái |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
62 |
Bắc Giang |
Các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
63 |
Bình Định |
Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |